Chỉ tiêu tuyển sinh Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre năm 2019
Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre tuyển sinh năm 2019 với tổng 850 chỉ tiêu.
Trong năm 2019, 5 trường Đại học thành viên ĐHQG-HCM (Đại học Bách Khoa, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Công nghệ thông tin) tuyển sinh và đào tạo 16 ngành tại Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre (Phân hiệu ĐHQG-HCM), cụ thể như sau:
Trường Đại học Bách khoa (QSB), ĐHQG HCM
STT | TÊN NGÀNH | MÃ TUYỂN SINH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018
|
1 | Công nghệ thực phẩm | 419 | A00, B00, D07 | 50 | 20,00 |
2 | Bảo dưỡng công nghiệp (CN: Bảo dưỡng công nghiệp) | 441 | A00, A01 | 100 | - |
Bảo dưỡng công nghiệp (CN: Bảo dưỡng Cơ điển tử) | - | ||||
3 | Kỹ thuật xây dựng (CN: Kỹ thuật hạ tầng & Môi trường) | 445 | A00, A01 | 50 | - |
4 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (CN: Cầu đường) | 446 | A00, A01 | 40 | - |
5 | Kỹ thuật Điện (CN: Năng lượng tái tạo) | 448 | A00, A01 | 40 | - |
STT | TÊN NGÀNH | MÃ TUYỂN SINH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018 TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM |
6 | Khoa học môi trường | 7440301_BT | A00, B00, D07, D08 | 50 | 15,05 |
7 | Sinh học | 7420101_BT | B00, D90, D08 | 50 | 15,45 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (QSX), ĐHQG-HCM
STT | TÊN NGÀNH | MÃ TUYỂN SINH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018 TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM |
8 | Báo chí | 7320101_BT | C00, D01, D14 | 50 | C00: 22,60D01, D14: 20,60 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103_BT | C00, D01, D14 | 50 | - |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_BT | D01 | 50 | 21,20 |
11 | Nhật Bản học | 7310613_BT | D01, D14, D06 | 50 | 20,60 |
12 | Đô thị học | 7580112_BT | C00, A01, D01, D14 | 50 | 16,00 |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (QSK), Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
STT | TÊN NGÀNH | MÃ TUYỂN SINH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018 TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404_BT | A00, A01, D01 | 50 | 18,50 |
14 | Kinh tế & Quản lý công | 7310101_403_BT | A00, A01, D01 | 50 | 18,50 |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin (QSC), Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
STT | TÊN NGÀNH | MÃ TUYỂN SINH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
ĐIỂM CHUẨN NĂM 2018 TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201_BT | A00, A01, D01 | 70 | 20,50 |
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển gồm 3 môn thi:
A00: Toán - Lý - Hóa | D01: Văn - Toán - Anh | C00: Văn - Sử - Địa |
A01: Toán - Lý - Anh | D06: Toán - Văn - Nhật | D14: Văn - Sử - Anh |
B00: Toán - Hóa - Sinh | D07: Toán - Hóa - Anh | D90: Toán – Anh - KHTN |
D08: Toán - Sinh - Anh |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019 tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 1.200. |
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019Trường Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 9.845 chỉ tiêu. |