Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa- ĐH Đà Nẵng năm 2019

Thứ sáu, 21/06/2019, 14:24 PM

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2019 gồm 3.180 chỉ tiêu.

6
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng 2019

1. Mã trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng: DDK

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Website: http://www.dut.udn.vn

Email: [email protected]

Hotline: 0868.924.555 hoặc 0868.806.555

2. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trên cả nước

3.Phương thức tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

- Theo lịch tuyển sinh quốc gia 2019, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển thẳng; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2019.

- Đối với xét tuyển theo học bạ,

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT từ loại Khá trở lên;

- Điều kiện: Tổng điểm trung bình 2 học kỳ (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) ở chương trình đào tạo THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21,00 trở lên và điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên. 

- Đối với chương trình tiên tiến Việt - Mỹ: thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh của 2 học kỳ lớp 12 ở chương trình đào tạo THPT đạt từ 7,0 trở lên hoặc phải có chứng chỉ IELTS từ 4,5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).

- Trường hợp số thí sinh đăng ký vượt quá số chỉ tiêu mỗi ngành thì lấy từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển học bạ thì ưu tiên thí sinh có điểm cao môn Tiếng Anh (đối với Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ) và ưu tiên thí sinh có điểm cao môn Toán (đối với các chương trình khác).

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành.

- Xét tuyển thẳng: các thí sinh trong đội dự tuyển Olympic quốc tế, thí sinh đã dự thi học sinh giỏi quốc gia, học sinh trường chuyên các môn, Toán, Lý, Hóa, Tin học, có điểm trung bình các môn chuyên từ 8.00 trở lên, các môn ngoài khối xét tuyển từ 5.00 trở lên...

4: Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2019 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Công nghệ sinh học

7420201

80

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A002. D073. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

7480201CLC

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật

1. A002. A013. D28

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

3

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

4

Công nghệ chế tạo máy

7510202

190

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

5

Quản lý công nghiệp

7510601

80

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

6

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

7520103CLC

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

7

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

7520114CLC

130

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

8

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

9

Kỹ thuật tàu thủy

7520122

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

10

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

7520201CLC

220

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

7520207CLC

200

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

12

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

7520216CLC

180

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

13

Kỹ thuật hóa học

7520301

120

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A002. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

14

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

7520320CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A002. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

15

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

7510701CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A002. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

16

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

7540101CLC

120

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A002. D073. B00

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

17

Kiến trúc (Chất lượng cao)

7580101CLC

90

1. Vẽ MT + Toán + Vật lý2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V002. V01

3. V02

Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán

Bằng nhau

18

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao)

7580201CLC

160

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

19

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

80

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

20

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

7580202CLC

20

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

21

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

22

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

23

Quản lý tài nguyên & môi trường

7850101

70

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A002. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

Bằng nhau

24

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

7520118

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

25

Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

7580210

120

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

26

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A012. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

27

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

25

1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A012. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

Bằng nhau

28

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành:

- Công nghệ phần mềm;

- Sản xuất tự động;

- Tin học công nghiệp

PFIEV

50

1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

 

Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Điểm xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

1

Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201DT

230

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1. A002. A01

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

Bằng nhau

 

Tuyển sinh riêng theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ THPT):

 

TT

Tên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

45

1. Tiếng Anh + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh + Toán + Hóa học

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 (hoặc IELTS từ 4,5 trở lên) và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

2

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

7905216

25

1. Tiếng Anh + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh + Toán + Hóa học

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán

3

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

PFIEV

50

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

4

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

7520115CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

5

Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)

7520320CLC

25

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

6

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

7510701CLC

20

1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hoá

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

7

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao)

7580202CLC

25

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

8

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

7580205CLC

60

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00

9

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

7580301CLC

45

1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý

ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00