Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa- ĐH Đà Nẵng năm 2019
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2019 gồm 3.180 chỉ tiêu.
1. Mã trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Website: http://www.dut.udn.vn
Email: [email protected]
Hotline: 0868.924.555 hoặc 0868.806.555
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trên cả nước
3.Phương thức tuyển sinh trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Theo lịch tuyển sinh quốc gia 2019, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển sinh theo thứ tự: xét tuyển thẳng; xét tuyển theo học bạ; xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2019.
- Đối với xét tuyển theo học bạ,
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2019 và có hạnh kiểm 3 năm học THPT từ loại Khá trở lên;
- Điều kiện: Tổng điểm trung bình 2 học kỳ (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12) ở chương trình đào tạo THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 21,00 trở lên và điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.
- Đối với chương trình tiên tiến Việt - Mỹ: thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh của 2 học kỳ lớp 12 ở chương trình đào tạo THPT đạt từ 7,0 trở lên hoặc phải có chứng chỉ IELTS từ 4,5 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).
- Trường hợp số thí sinh đăng ký vượt quá số chỉ tiêu mỗi ngành thì lấy từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển học bạ thì ưu tiên thí sinh có điểm cao môn Tiếng Anh (đối với Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ) và ưu tiên thí sinh có điểm cao môn Toán (đối với các chương trình khác).
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: theo tổ hợp các môn tương ứng. Điểm trúng tuyển được tính trên điểm của tổ hợp môn xét tuyển và được xác định theo nhóm ngành.
- Xét tuyển thẳng: các thí sinh trong đội dự tuyển Olympic quốc tế, thí sinh đã dự thi học sinh giỏi quốc gia, học sinh trường chuyên các môn, Toán, Lý, Hóa, Tin học, có điểm trung bình các môn chuyên từ 8.00 trở lên, các môn ngoài khối xét tuyển từ 5.00 trở lên...
4: Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2019 đối với thí sinh tốt nghiệp THPT
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
80 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A002. D073. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
2 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật) |
7480201CLC |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh3. Toán + Vật lý + Tiếng Nhật |
1. A002. A013. D28 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
3 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
4 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
190 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
5 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
80 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
6 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) |
7520103CLC |
200 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
7 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) |
7520114CLC |
130 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
8 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
9 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
10 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) |
7520201CLC |
220 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) |
7520207CLC |
200 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
12 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) |
7520216CLC |
180 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
13 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
120 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A002. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
14 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A002. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
15 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
7510701CLC |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A002. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
16 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101CLC |
120 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A002. D073. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
17 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) |
7580101CLC |
90 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý2. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V002. V01 3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự: Vẽ MT, Toán |
Bằng nhau |
18 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) |
7580201CLC |
160 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
19 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
80 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
22 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
23 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
70 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A002. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
Bằng nhau |
24 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
25 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
120 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
26 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A012. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Bằng nhau |
27 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A012. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
Bằng nhau |
28 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Sản xuất tự động; - Tin học công nghiệp |
PFIEV |
50 |
1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
Tuyển sinh ngành đào tạo đặc thù
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 |
Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201DT |
230 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A002. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
Bằng nhau |
Tuyển sinh riêng theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ THPT):
TT |
Tên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
1. Tiếng Anh + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh + Toán + Hóa học |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
ĐXT >=21,00, điểm Tiếng Anh >=7,00 (hoặc IELTS từ 4,5 trở lên) và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
2 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng |
7905216 |
25 |
1. Tiếng Anh + Toán + Vật lý2. Tiếng Anh + Toán + Hóa học |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán |
|
3 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp |
PFIEV |
50 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
4 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) |
7520115CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
5 |
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320CLC |
25 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
6 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) |
7510701CLC |
20 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hoá |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) |
7580202CLC |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) |
7580205CLC |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |
9 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) |
7580301CLC |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Lý |
ĐXT >=21,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00 |