Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019
Trường Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019 tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 1370.
Ký hiệu Đại học Công nghệ Thông tin: QSC
Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 372 52002
Website: www.uit.edu.vn
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Năm 2019, Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia HCM dự kiến tuyển sinh theo 5 phương thức và lần đầu tiên sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển:
+1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT | 5% chỉ tiêu |
+2. Ưu tiên xét tuyển các trường THPT chuyên, năng khiếu và trường THPT thuộc nhóm trường có điểm thi THPTQG cao | 15% chỉ tiêu |
+3. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 | 50% chỉ tiêu |
+4. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM | 30% chỉ tiêu |
+5.Tuyển sinh theo phương thức khác: đối với chương trình tiên tiến ngành Hệ thống thông tin, sử dụng các chứng chỉ THPT quốc tế để xét tuyển | 20% chỉ tiêu của ngành này |
- Đồng thời, Nhà trường cũng xét tuyển theo điều kiện riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng đối với 2 ngành: Khoa học máy tính và ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin với 60 chỉ tiêu/ngành.
- Năm 2019, Nhà trường tiếp tục đào tạo ngành Công nghệ thông tin ở Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre với 70 chỉ tiêu.
Thông tin chi tiết về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến theo ngành:
Stt | Mã ngành/ Nhóm ngành | Ngành/nhóm ngành tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Dự kiến chỉ tiêu |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | 80 |
2 | 7480101_CLCA | Khoa học máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 90 |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | 80 |
4 | 7480102_CLCA | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 50 |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | 80 |
6 | 7480103_CLCA | Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 100 |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | 60 |
8 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (tiên tiến) | A00, A01, D01 | 50 |
9 | 7480104_CLCA | Hệ thống thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 50 |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 70 |
11 | 7340122_CLCA | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 50 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01 | 100 |
13 | 7480201_CLCN | Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | A00, A01, D01 | 80 |
14 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | 50 |
15 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01 | 70 |
16 | 7480202_CLCA | An toàn thông tin (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 90 |
17 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | 70 |
18 | 7480106_CLCA | Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 80 |
19 | 7480201_BT | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) | A00, A01, D01 | 70 |
20 | 7480101_LK | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | A00, A01, D01 | 60 |
21 | 7480102_LK | Mạng máy tính và An toàn thông tin (Chương trình liên kết với Đại học Birmingham City do Đại học Birmingham City cấp bằng) | A00, A01, D01 | 60 |
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2019
- Tổ chức tuyển sinh(Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo...)
Theo kế hoạch chung của ĐHQG-HCM.
- Chính sách ưu tiên (Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...)
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Lệ phí xét tuyển hoặc tuyển thẳng: theo quy định.
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy;lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Hệ đào tạo | Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) | Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học) |
Chính quy | 18.000.000 | 20.000.000 | 22.000.000 |
Chương trình chất lượng cao | 30.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Chương trình tiên tiến | 40.000.000 | 40.000.000 | 45.000.000 |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019 tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 3.235. |
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2019 tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 3.412. |