Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2020 chính thức công bố

Thứ ba, 06/10/2020, 06:57 AM

Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2020 chính thức công bố điểm trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Đồng Nai.

 Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2020 chính thức công bố

1154_YiYm_chuYn_YYi_hYc_YYng_Nai_chinh_thYc_nYm_2020

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai 2020

Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Nai 2018

1. Mã Trường: DNU

2. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; không trong thời gian bị truy tố hình sự; có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2.1. Phạm vi tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT Quốc gia.

2.2. Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.

Thí sinh dự thi phải tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đáp ứng các điều kiện về đối tượng tuyển sinh mục 2.1.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT: vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

MST: DNU

Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

7140201

 Giáo dục Mầm non (SP)

- Toán, Văn, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm) - Văn, Sử, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)

2

7140202

 Giáo dục Tiểu học (SP)

- Toán, Vật lí, Hóa học- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

7140209

 Sư phạm Toán học

- Toán, Vật lí, Hóa học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

4

7140211

 Sư phạm Vật lý

Toán, Vật lí, Hóa học-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

5

7140212

 Sư phạm Hóa học

- Toán, Vật lí, Hóa học- Toán, Hóa học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

6

7140213

 Sư phạm Sinh học

- Toán, Hóa học, Sinh học-Toán, Vật lí, Sinh học

7

7140217

 Sư phạm Ngữ văn

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

7140218

 Sư phạm Lịch sử

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

9

7140231

 Sư phạm Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH- Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

10

7220201

 Ngôn ngữ Anh

- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH- Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

11

7340301

 Kế toán

-Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Hóa học

12

7340101

 Quản trị kinh doanh

 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Hóa học

13

51140201

 Giáo dục Mầm non

- Ngữ văn, Toán, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)

- Ngữ văn, Sử, NĂNG KHIẾU (Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm)

14

51140202

 Giáo dục Tiểu học

- Toán, Vật lí, Hóa học- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

51140206

Giáo dục Thể chất

- Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU(Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thanh gióng)

- Toán, Lý, NĂNG KHIẾU(Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thanh gióng)

16

51140222

Sư phạm Mỹ thuật

-  Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 1 (Hình họa chì), NĂNG KHIẾU 2 (Trang trí)

17

51140210

Sư phạm Tin học

-  Toán, Vật lí, Hóa học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-  Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18

51140221

 Sư phạm Âm nhạc

-   Văn,  NĂNG KHIẾU 1(Thẩm âm - Tiết tấu), NĂNG KHIẾU 2 ( Thanh nhạc)

-  Toán, NĂNG KHIẾU 1(Thẩm âm - Tiết tấu), NĂNG KHIẾU 2 ( Thanh nhạc)

19

51140231

 Sư phạm Tiếng Anh

 - Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH- Toán, Vật lí, TIẾNG ANH

- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

- Các môn NĂNG KHIẾU (ngành Giáo dục Mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục Thể chất), môn NĂNG KHIẾU 2 (Sư phạm Mỹ thuật), môn TIẾNG ANH (ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn Ngữ Anh) nhân hệ số 2 

- Các điều kiện phụ trong xét tuyển: không.

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

- Hình thức xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Cơ sở 1: Số 4, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: http://www.dnpu.edu.vn.

-  Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.8. Chính sách ưu tiên:

Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh hội đủ các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh và Thông báo về điều kiện tuyển thẳng của nhà trường. Riêng đối với học sinh khuyết tật đã được công nhận đạt yêu cầu của kỳ thi THPT Quốc gia và đạt kết quả học tập lớp 12 từ mức trung bình trở lên.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Thí sinh trúng tuyển các ngành sư phạm không phải đóng học phí; thí sinh trúng tuyển các ngành khác hực hiện mức thu học phí theo quy định đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai thông qua.

Bài liên quan