Điểm chuẩn trường Đại học Lao động - Xã hội 2019
Ngay khi trường Đại học Lao động - Xã hội công bố điểm chuẩn 2019 chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất. Dưới đây là điểm chuẩn 2019, 2017, 2018.
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động - Xã hội 2019 sẽ được công bố một thời gian sau khi các thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2019.
[Update]
Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Lao động - Xã hội 2019 năm 2018, 2017 theo các bảng dưới đây.
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động - Xã hội 2018:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CƠ SỞ TẠI HÀ NỘI: | --- | |||
2 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 15 | Cơ sở tại Hà Nội |
4 | 7310401 | Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 | Cơ sở tại Hà Nội |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 14.25 | Cơ sở tại Hà Nội |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 15 | Cơ sở tại Hà Nội |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14.5 | Cơ sở tại Hà Nội |
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động - Xã hội 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 15.75 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5) |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00, A01, C00, D01 | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 17.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 4 (NV1-NV4) |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 15.5 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2) |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 17.5 | Thí sinh có điểm 17,60; nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2) |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 17 | Thí sinh có điểm 17,10; nguyện vọng từ 1 đến 2 (NV1-NV2) |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 16 | Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, C00, D01 | 19.25 | Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5) |
Tuyến xe bus đi Trường Đại học Lao Động- Xã HộiTuyến xe bus đi Trường Đại học Lao Động- Xã Hội là tuyến xe bus số 33, 50,51 Trường đại học lao động xã hội ở địa chỉ 43, Trần Duy Hưng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Tuyến xe bus đi... |