Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2019

Thứ ba, 25/06/2019, 02:05 AM

Ngay khi trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2019 chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất. Dưới đây là điểm chuẩn năm 2019, 2017, 2018.

16
Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2019.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2019 sẽ được công bố một thời gian sau khi các thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2019.

[Update]

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2019 năm 2018, 2017 theo các bảng dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01,D14, D78 20.4  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) A01, D01,D14, D78 19  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 19.85  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 19.65  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 18.7  
6 7310301 Xã hội học A01, D01,D02, D03, D04, D05, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, 15  
7 7310620 Đông Nam Á học A001, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, 16.7  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 19.4  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 17.2  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 20.65  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01, D07 18  
12 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CT chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 15.25  
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 18.35  
14 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) A00, A01, D01, D07 15.25  
15 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D07 18.2  
16 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, C02, D01 19.5  
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A00, A01, D01, D07 16.1  
18 7380101 Luật A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 18.55 Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
19 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 19.25 Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm
20 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) A01, D01, D07, D14 17  
21 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D01, D07 15  
22 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01, D01, D07, D08 15  
23 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 17  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18.25  
25 7510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, D07 15  
26 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC A01, D01, D07 15  
27 7580302 Quản lí xây dựng A00, A01, D01, D07 15  
28 7760101 Công tác xã hội A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83 15  
29 7340115 Marketing (Ngành mới) A00, A01, D01, D07 ---  

 

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Các ngành đào tạo đại học   ---  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 23.5 Điểm ngoại ngữ từ 9,0 điểm và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến  4.
3 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC A01; D01; D14; D78 22 Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  6.
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 22.25  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D83 23  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 21.25  
7 7310301 Xã hội học A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 18.75 Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  3.
8 7310620 Đông Nam Á học A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 20.25  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.5 Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến  4
10 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A01; D01; D07; D96 18.75 Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23 [Điểm Toán (A00) hoặc điểm Ngoại ngữ (các tổ hợp khác) từ 7,0 điểm trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 5.
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21 Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
13 7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC A01; D01; D07; D96 15.5  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.75 Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
15 7340301C Kế toán CLC A01; D01; D07; D96 15.5  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 21.25  
17 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C03; D01 21.75 Nguyện vọng xét tuyển từ  1 đến 3.
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 19.5 Điểm Toán từ 7,0 trở lên
19 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 22.25 Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 7,0 trở lên
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 22.75 [Điểm môn Toán (A00), Văn (C00), Ngoại ngữ (các tổ hợp còn lại) từ 8,0 trở lên] và nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
21 7380107C Luật kinh tế CLC A01; D01; D07; D14 19 Điểm ngoại ngữ từ 6,0 trở lên
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D07 18.5  
23 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D01; D07; D08 ---  
24 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20.75  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 ---  
26 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 18.25 Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 4.
27 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC A01; D01; D07 ---  
28 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17.5 Điểm Toán từ 7,0 trở lên.
29 7760101 Công tác xã hội A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D78; D79; D80; D81; D82; D83 17.5 Nguyện vọng xét tuyển từ 1 đến 3.
 

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019