Giá vàng SJC hôm nay 25/8: Đi ngang, nhà đầu tư tiếp tục gom vàng
Giá vàng SJC hôm nay 25/8, xu hướng giảm đã bị chặn đứng giá vàng SJC, giá vàng 9999 hôm nay đi ngang, nhà đầu tư tiếp tục gom vàng.
- Giá cà phê Tây Nguyên hôm nay 25/8: Tăng mạnh tiến sát 34.000 đồng/kg
- Bảng giá xe máy Honda ngày 25/8: Winner X có tem xe mới, giá không đổi
- Giá gas hôm nay 25/8: Giá gas thế giới tiếp đà tăng
- Giá thịt lợn hôm nay 25/8: Đi ngang do giá heo hơi không đổi
Giá vàng SJC hôm nay 25/8
Mở cửa phiên giao dịch sáng nay, ghi nhận 7h00 tại Hà Nội và Đà Nẵng giá vàng SJC đang được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC niêm yết 55,450,000 - 56,570,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Tại TP HCM chiều mua vào giữ nguyên nhưng chiều bán ra thấp hơn một chút ở mức 56,550,000 đồng/lượng.
Tại Phú Quý giá vàng SJC hôm nay ở mức 55,300,000 - 56,200,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Trong khi đó Tập đoàn DOJI niêm yết giá vàng 9999 hôm nay ở mức 55,200,000 - 56,500,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Tại PNJ giá vàng miến ở mức 53,500,000 - 54,000,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hệ thống vàng Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng 9999 mức 55,400,000 - 56,300,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hệ thống ngân hàng giá vàng miếng được niêm yết như sau:
EXIMBANK niêm yết mức 55,500,000 - 56,300,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
MARITIME BANK niêm yết mức 54,800,000 - 56,500,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
VIETINBANK GOLD niêm yết mức 55,450,000 - 56,570,000 đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Đêm 24/8 (theo giờ Việt Nam), giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 1.943 USD/ounce. Vàng giao tháng 12 trên sàn Comex New York ở mức 1.954 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm 24/8 cao hơn khoảng 27,7% (422 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 55,0 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 1,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 24/8.
Giá vàng SJC hôm nay 25/8, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng 24k, vàng 18k, 14K, 10K
Loại vàng | Mua | Bán |
SJC 1L, 10L | 55,450,000 | 56,550,000 |
SJC 5C | 55,450,000 | 56,570,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 55,450,000 | 56,580,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,991 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ | 53,050,000 | 54,100,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,990.5 CHỈ | 53,050,000 | 54,200,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 52,700,000 | 53,800,000 |
NỮ TRANG 99% (Vàng 24K) | 51,267,000 | 53,267,000 |
NỮ TRANG 68% (Vàng 18K) | 34,238,000 | 36,738,000 |
NỮ TRANG 41.7% (Vàng 14K) | 20,087,000 | 22,587,000 |