Chỉ tiêu tuyển sinh Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Vĩnh Phúc năm 2019
Phân hiệu Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tại Vĩnh Phúc năm 2019 tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 255.
Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Vĩnh Phúc)
Tên tiếng anh: University of Transport Technology (UTT)
Mã trường: GTA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
Địa chỉ: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Email: [email protected]
SĐT: 0211.386.7405
Website: http://utt.edu.vn/vinhphuc
Facebook: www.facebook.com/uttvinhphuc/
Thời gian và hồ sơ xét tuyển
1. Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
Nộp Phiếu ĐKXT và phí dự tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) theo địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Bộ GDĐT.
Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường: http://tuyensinh.utt.edu.vn
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên oàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019: 1.680 chỉ tiêu.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT: 200 chỉ tiêu. (Áp dụng tại cơ sở Vĩnh Phúc và Thái Nguyên)
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu.
70 chỉ tiêu: đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc Học sinh giỏi 02 năm học THPT (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
320 chỉ tiêu: Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp đặt hàng.
2. Điều kiện xét tuyển
Phương thức 1:Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Phương thức 2: Thí sinh có điểm Trung bình chung lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Phương thức 3: Thí sinh có tổng điểm thi THPT Quốc gia của một trong các tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm các môn lớp 12 của tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh). Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
1. Phương thức xét tuyển thẳng kết hợp
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205VP | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605VP | 10 |
Hệ thống thông tin | 7480104VP | 15 |
2. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Xây dựng Cầu đường bộ | 7510104VP | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102VP | 10 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205VP | 15 | |
Hệ thống thông tin | 7480104VP | 15 | |
Kế toán doanh nghiệp | 7340301VP | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301VP | 10 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605VP | 15 |
3. Phương thức xét tuyển theo học bạ
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Xây dựng Cầu đường bộ | 7510104VP | A00, A01, D01, D07 | 30 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102VP | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205VP | 20 | |
Hệ thống thông tin | 7480104VP | 20 | |
Kế toán doanh nghiệp | 7340301VP | 20 | |
Kinh tế xây dựng | 7580301VP | 10 |
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2019Ngay khi trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn 2019 chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất. Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 2019, 2017, 2018. |