Bảng giá xe Honda SH 2020 lăn bánh mới nhất tháng 5/2020
Bảng giá xe máy tháng 5/2020, khảo sát tại các HEAD cho thấy ngoài giá bán các đại lý còn công bố giá bao giấy tờ, giá xe Honda SH 2020 lăn bánh mới nhất.
- Quỹ bình ổn dư gần 5.000 tỷ đồng, có nên giữ quỹ BOG?
- Giá heo hơi tăng người chăn nuôi coi chừng
- Giá xe máy Honda tháng 5/2020: Giá xe SH 300i ngày 12/5
Giá xe Honda SH 2020 tháng 5/2020
Đầu tháng 11/2019, Honda Việt Nam chính thức ra Honda SH 2020 thế hệ mới với nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Theo đó phiên bản 2020 của mẫu xe ga cao cấp SH sở hữu ngoại hình mới bắt mắt hơn, nổi bật với đèn pha LED bố trí thấp cùng trang bị đáng chú ý như đồng hồ LCD kỹ thuật số có khả năng kết nối với điện thoại thông minh.
Honda SH là dòng xe ga cao cấp mang thiết kế hiện đại, thời trang và sở hữu nhiều trang bị hiện đại như hệ thống chiếu sáng LED, hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng động cơ eSP 125 cc hoặc 150 cc tùy phiên bản.
Tháng 5/2020, giá xe SH 2020 có khá nhiều biến động đối với 2 dòng xe SH150i và SH125i mới ra mắt, giá xe tại các đại lý ở từng khu vực có những thay đổi khác nhau.
Biết được những thông tin chính xác về giá xe SH 2020 mới nhất qua những so sánh, đánh giá chi tiết, giúp bạn có thể so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất.
Bảng giá xe SH 2020 mới nhất tháng 5/2020 tại đại lý Honda
Bảng giá xe SH 2020 khu vực Hà Nội | Giá đề xuất (đơn vị: VND) | Giá đại lý (đơn vị: VND) |
SH 150i 2020 phanh ABS | 95.990.000 | 105.000.000 |
SH 150i 2020 phanh CBS | 87.990.000 | 97.000.000 |
SH 125i 2020 phanh ABS | 78.990.000 | 90.500.000 |
SH 125i 2020 phanh CBS | 70.990.000 | 81.000.000 |
Bảng giá xe SH 2020 khu vực các tỉnh phía Bắc | Giá đề xuất (đơn vị: VND) | Giá đại lý (đơn vị: VND) |
SH 150 2020 phanh ABS | 89.990.000 | 104.000.000 |
SH 150 2020 phanh CBS | 81.990.000 | 96.000.000 |
SH 125i 2020 phanh ABS | 78.990.000 | 90.000.000 |
SH 125i 2020 phanh CBS | 70.990.000 | 80.500.000 |
Hiện tại, Honda Việt Nam đang bán ra 5 mẫu xe thuộc dòng Honda SH bao gồm SH 125 CBS, SH 125 ABS, SH 150 CBS, SH 150 ABS với giá bán đề xuất từ 71 đến 96 triệu Đồng. Tuy nhiên mức giá xe Honda SH thực tế mà các đại lý thu của khách khi mua xe lại chênh lệch khá nhiều.
Cuối năm 2019, Honda Việt Nam ra mắt Honda SH 2020 với nâng cấp về cả thiết kế lẫn động cơ. Xe vẫn được bán ra với với hai bản động cơ là 125cc và 150 cc, mỗi phiên bản động cơ lại có hai bản trang bị là phanh CBS và phanh ABS.
Bảng giá xe SH 2020k khu vực TP. Hồ Chí Minh | Giá đề xuất (đơn vị: VND) | Giá đại lý (đơn vị: VND) |
SH 150i 2020 phanh ABS | 95.990.000 | 121.200.000 |
SH 150i 2020 phanh CBS | 87.990.000 | 108.800.000 |
SH 125i 2020 phanh ABS | 78.990.000 | 95.200.000 |
SH 125i 2020 phanh CBS | 70.990.000 | 87.000.000 |
Bảng giá xe SH 2020 khu vực các tỉnh phía Nam | Giá đề xuất (đơn vị: VND) | Giá đại lý (đơn vị: VND) |
SH 150 2020 phanh ABS | 89.990.000 | 120.000.000 |
SH 150 2020 phanh CBS | 81.990.000 | 108.000.000 |
SH 125i 2020 phanh ABS | 78.990.000 | 95.000.000 |
SH 125i 2020 phanh CBS | 70.990.000 | 87.000.000 |
Giá xe SH 2020 lăn bánh mới nhất
Khảo sát tại các HEAD cho thấy giá xe SH 2020 được các đại lý giới thiệu ngoài giá bán còn gồm cả giá lăn bánh (bao gồm giấy tờ).
Việc niêm yết giá xe SH 2020 lăn bánh nhằm giúp khách hàng mua xe có thể tính toán được tài chính, số tiền phải trả.
Theo quy định pháp luật hiện nay ngoài tiền mua xe SH, khách hàng phải nộp thêm phí trước bạ, phí ra biển và một số chi phí phát sinh khác.
Theo Nghị định 140/2016 về lệ phí trước bạ, mức thu chung là 2% giá xe. Riêng ở các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương (Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng...) hay các thành phố thuộc tỉnh thì đóng lệ phí mức 5%.
Giá xe Honda SH 2020 lăn bánh mới nhất tại Hà Nội và TP HCM
Giá xe Honda SH 2020 lăn bánh | Khu vực Hà Nội | TP HCM |
SH 125i 2020 CBS | 87.600.000 VND | 94.620.000 VND |
SH 125i 2020 ABS | 98.000.000 VND | 103.120.000 VND |
SH 150i 2020 CBS | 105.000.000 VND | 117.270.000 VND |
SH 150i 2020 ABS | 118.300.000 VND | 130.065.000 VND |
Công thức tính chi phí khi mua xe máy như sau: Giá xe thực tế tại đại lý + phí trước bạ + tiền biển số + bảo hiểm bắt buộc + phí cà số khung, máy (hoặc dịch vụ nhanh).
Đánh giá tổng quan Honda SH 2020
SH 2020 không những nâng cấp thêm về động cơ cho cả SH 125 lẫn SH 150 mà còn tập trung hơn về phần thiết kế và công nghệ cũng như cảm giác lại, khả năng vận hành nhằm đem lại cho người tiêu dùng có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Bản SH 150 phân khối có công suất 16,2 mã lực tại vòng tua máy 7.550 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,9 Nm tại 6.500 vòng/phút. Các giá trị này nhỉnh hơn 1,7 mã lực và 0,6 Nm so với SH150i cũ. Đối với bản 125 thì động cơ 125 phân khối có công suất 12,2 mã lực tại vòng tua máy 8.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,6 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Giá xe SH 2020 mới nhất tháng 2/2020 tại các đại lý HondaĐiểm đáng chú ý nhất là hệ thống đèn pha, đèn hậu và đèn định tất cả đều được sử dụng đèn LED: hệ thống chiếu sáng LED độ bền cao, cụm đèn pha có thiết kế hoàn toàn mới được di chuyển xuống dưới mặt nạ và là LED đôi.
Hệ thống phanh chống bó cứng ABS 2 kênh (trang bị cả phanh trước và sau): hoạt động giúp ổn định tư thế xe. Khi cảm biến tốc độ ở bánh xe trước và sau phát hiện xu hướng khóa bánh thể hiện qua việc thay đổi tốc độ nhanh chóng khi di chuyển trên mặt đường dốc, các thiết bị chip vga điều khiển máy tính sẽ tính toán, phân bố lực phanh hợp lý nhằm tránh khóa bánh.
Giá xe SH 2020 mới nhất tháng 2/2020 tại các đại lý HondaHộc đựng đồ kết hợp cổng sạc pin điện thoại và móc treo đồ phía trước: Hộc đựng đồ phía trước rộng hơn, cổng sạc điện thoại cùng với móc treo đồ có thể gập gọn mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật xe SH 2020:
Tên sản phẩm: SH 2020 2 phiên bản phanh ABS và CBS
Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 134kg SH125i/150i ABS: 133kg
Dài x Rộng x Cao: 2.090mm x 739mm x 1.129mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.353mm
Độ cao yên: 799mm
Khoảng sáng gầm xe: 146mm
Dung tích bình xăng: 7,8 lít
Cỡ lốp SH trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i)
Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i)
Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i)
Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i)
Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i)
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động
Hệ thống khởi động: Điện