Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2019

Chủ nhật, 23/06/2019, 17:42 PM

Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh năm 2019 với tổng chỉ tiêu 1.330 với 14 nhóm ngành hệ đại học.

chi-tieu-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-kien-giang-nam-2019
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang năm 2019.

1. Đối tượng tuyển sinh trường Đại học Kiên Giang

Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Xét theo học bạ THPT hoặc tương đương

 Tiêu chí xét tuyển:

+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển + ĐƯTKV + ĐTƯT (nếu có) từ điểm sàn trở lên là có đủ điều kiện xét vào trường Đại học Kiên Giang.

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực (nếu có). Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT

+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính theo công thức:

ĐTB năm lớp 12 môn 1 + ĐTB năm lớp 12 môn 2 + ĐTB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu, riêng liên thông nếu chưa đủ chỉ tiêu thì Trường Đại học Kiên Giang sẽ tự ra đề thi và tổ chức thi tuyển. Các môn thi tuyển sinh liên thông riêng bao gồm: môn cơ bản, môn cơ sở ngành và môn chuyên ngành hoặc thực hành nghề. Việc tổ chức tuyển sinh, xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển thực hiện theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kiên Giang (có 2 phiếu, phiếu số 1 Trường Đại học Kiên Giang lưu lại, phiếu số 2 thí sinh giữ lại).
  • Thời gian dự kiến: Từ ngày 02/5/2019 đến kết thúc Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
  • Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tải:

- Phương thức 2: Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Tiêu chí xét tuyển:

+ Sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn nào dưới 1.0 điểm (theo thang điểm 10) là có đủ điều kiện xét vào Trường Đại học Kiên Giang.

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) theo đối tượng và khu vực: theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành;

+ Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu;    

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo va văn bản hướng dẫn của Trường Đại học Kiên Giang.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

Trường Đại học Kiên Giang xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 theo tỉ lệ 80% xét bằng học bạ và 20% xét bằng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

Stt

 Ngành học - chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2019

Tổ hợp môn xét tuyển

Đại học hệ chính quy

1

Sư phạm Toán học (có 3 chuyên ngành):

► Sư phạm toán học

► Sư phạm toán - tin

► Sư phạm toán - lý

7140209

20

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

Ngôn ngữ Anh (có 3 chuyên ngành):

► Ngôn ngữ Anh

► Ngôn ngữ Anh Du lịch

► Ngôn ngữ Anh Thương mại

7220201

200

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Địa Lí, Tiếng Anh

3

Quản lý tài nguyên môi trường (có 3 chuyên ngành):

► Quản lý tài nguyên đất đai

► Quản lý tài nguyên môi trường và du lịch

► Quản lý tài nguyên môi trường

7850101

40

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa Học, Sinh Học;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Kế toán (có 3 chuyên ngành):

► Kế toán

► Kế toán Thương mại-Du lịch

► Kế toán Xây dựng

7340301

200

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

5

Luật

7380101

110

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lí;

6

Quản trị kinh doanh (có 3 chuyên ngành):

► Quản trị kinh doanh

► Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

► Quản trị khách sạn

7340101

200

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

7

Công nghệ Thông tin (CNTT), có 3 chuyên ngành:

► Công nghệ thông tin

► CNTT-Thương mại điện tử

► CNTT-Công nghệ cao

7480201

150

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

8

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (CNKT XD) có 3 chuyên ngành:

► CNKT Xây dựng

► CNKT XD Đường

► CNKT XD Thủy lợi

7510103

100

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (CNKT MT) có 3 chuyên ngành: 

► CNKT Môi trường

► CNKT MT Công nghiệp

► CNKT MT Biển và Ven bờ

7510406

40

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa Học, Sinh Học;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

Công nghệ Thực phẩm (CNTP) có 3 chuyên ngành: 

► Công nghệ thực phẩm

► Công nghệ chế biến thực phẩm truyền thống

► CNTP chức năng

7540101

130

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa Học, Sinh Học;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

11

Nuôi trồng Thủy sản (có 2 chuyên ngành):

► Nuôi trồng thủy sản

► Nuôi trồng và bảo tồn sinh vật biển

7620301

50

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa Học, Sinh Học;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

12

Khoa học cây trồng (có 2 chuyên ngành):

► Khoa học cây trồng

►Khoa học cây trồng công nghệ cao

7620110

30

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

13

Công nghệ Sinh học (có 3 chuyên ngành): 

► Công nghệ sinh học

► Công nghệ sinh học công nghiệp

► Công nghệ sinh học Y-Dược

7420201

30

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa Học, Sinh Học;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

14

Chăn nuôi (có 3 chuyên ngành):

► Chăn nuôi

► Chăn nuôi thú y

► Chăn nuôi thú cưng

 

7620105

30

Toán, Vật Lí, Hóa Học;

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổng chỉ tiêu ĐH chính quy

1.330

 

Cao đẳng Giáo dục nghề nghiệp

Stt

 Ngành học- chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu dự kiến 2019

Đối tượng và điều kiện xét tuyển

1

Chế biến và bảo quản thủy sản

6620301

50

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Xét học bạ trung bình năm lớp 12

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

6510103

50

3

Công nghệ thực phẩm

6540103

50

4

Điều dưỡng

6720301

60

Tổng chỉ tiêu Cao đẳng Giáo dục nghề nghiệp

210

 

Sĩ tử căng thẳng trước ngày thi THPT quốc gia

Hai ngày trước kỳ thi quan trọng nhất thời học sinh, nhiều thí sinh bồn chồn không yên dù được cha mẹ chăm lo, động viên từng ngày.

 

Thi THPT Quốc gia 2019, tin ngày 22/6: Khi nào thí sinh bị đình chỉ thi THPT Quốc gia?

Mang vật dụng trái phép vào phòng thi, viết, vẽ linh tinh vào tờ giấy làm bài, thí sinh sẽ bị 0 điểm, không được thi môn tiếp theo, thời tiết các điểm thi THPT tại Hà Nội sẽ trở nên nắng nóng.