Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2019

Chủ nhật, 23/06/2019, 13:11 PM

Ngay khi trường trường Đại học Bách khoa công bố điểm chuẩn 2019 chúng tôi sẽ cập nhật sớm nhất. Dưới đây là điểm chuẩn trường trường Đại học Bách khoa 2019, 2017, 2018.

diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-dh-quoc-gia-tphcm-2019
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2019.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2019 sẽ được công bố một thời gian sau khi các thí sinh hoàn thành kỳ thi THPT Quốc gia 2019.

[Update]

Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2019 năm 2018, 2017 theo các bảng dưới đây.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY   ---  
2 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00, A01 23.25  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) A00, A01 21.5  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) A00, A01 21.25  
5 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00, A01 18.75  
6 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00, B00, D07 22  
7 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) A00, A01 18.25  
8 117 Kiến trúc V00,V01 18  
9 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00, A01 19.25  
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 22  
11 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 18.75  
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) A00, A01 22.25  
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 18  
14 130 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00, A01 18  
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 18  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 18.75  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 19.25  
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 18  
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 17.25  
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 22  
21 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00, A01 21.75  
22 144 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 19.5  
23   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)   ---  
24 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22  
25 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
26 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
27 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 19  
28 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
29 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21  
30 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
31 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 19  
32 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
33 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 19.5  
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
35 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
37 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
38   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)   ---  
39 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.5  
40 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.25  
41 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 17  
42 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 20  
43 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01, B00, D07 17  

 

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TP.HCM 2017:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00; A01 28  
2 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) A00; A01 26.25  
3 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử ; (Nhóm ngành) A00; A01 25.75  
4 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00; A01 24  
5 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00; B00; D07 26.5  
6 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển;Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng;(Nhóm ngành) A00; A01 24  
7 117 Kiến trúc V00; V01 21.25  
8 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00; A01 23.5  
9 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 25.25  
10 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 24.25  
11 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00; A01 25.75  
12 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 22.75  
13 130 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ A00; A01 20  
14 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00; A01 23  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24  
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 23.5  
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 25.75  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 ---  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.25  
20 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 26.25  
21 144 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.25  
22 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 26  
23 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5  
24 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.25  
25 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 22.75  
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 24.5  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.5  
28 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 21.75  
29 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; B00; D07 25.25  
30 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20  
31 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; D01; D07 22.5  
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 20.5  
33 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01; B00; D07 21.25  
34 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 23.5  
35 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao. giảng dạy bằng tiếng Anh. học phí tương ứng) A00; A01 20  
36 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 ---  
37 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 ---  
38 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01 ---  
39 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. B00. D07 ---  
40 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre. thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00. A01.B00. D07 ---  
 

Chỉ tiêu tuyển sinh Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre năm 2019

Phân hiệu Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre tuyển sinh năm 2019 với tổng 850 chỉ tiêu.