
Phương thức tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội 2018:
STT |
Mã ngành |
Ngành/Chuyên ngành |
Phương thức |
|
Theo kết quả thi THPT Quốc gia(tổ hợp môn) |
Xét tuyển học bạ (tổ hợp môn) |
|||
Tại HÀ NỘI |
||||
I |
Đại học |
|||
1.1 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
C00; D01; C22; A00 |
Không xét |
1.2 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
C00; D01; C20; D15 |
Không xét |
1.3 |
7380101 |
Luật |
A00; C00; A01; D01 |
Không xét |
1.4 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
C00; D01; A01; C20 |
Không xét |
1.5 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D01; A10; C20 |
Không xét |
- CN Chính sách công |
C00; D01; A10; C20 |
Không xét |
||
1.6 |
7320303 |
Lưu trữ học |
C00; D01; C03; C19 |
Không xét |
1.7 |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
1.8 |
7229040 |
Văn hóa học |
||
- CN Văn hóa Du lịch |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
||
- CN Văn hóa Truyền thông |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
||
- CN Văn hóa Doanh nghiệp |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
||
1.9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D02 |
A00; A01; D01; D02 |
1.10 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
C00; D01; A00; C20 |
C00; D01; A00; C20 |
1.11 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
C00; D01; A16; C15 |
C00; D01; A16; C15 |
II |
Cao đẳng |
|||
2.1 |
6320303 |
Lưu trữ |
C00; D01; C03; C19 |
C00; D01; C03; C19 |
2.2 |
6340436 |
Quản lý văn hóa |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
2.3 |
6380201 |
Dịch vụ pháp lý |
A00; C00; A01; D01 |
A00; C00; A01; D01 |
Phân hiệu tại QUẢNG NAM |
||||
III |
Đại học |
|||
3.1 |
7340404D |
Quản trị nhân lực |
A00; A01; C00; D01 |
A00; A01; C00; D01 |
3.2 |
7340406D |
Quản trị văn phòng |
C00; D01; C20; D15 |
C00; D01; C20; D15 |
3.3 |
7380101D |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00; A01; C00; D01 |
3.4 |
7310205D |
Quản lý nhà nước |
C00; D01; A01; C20 |
C00; D01; A01; C20 |
3.5 |
7310201D |
Chính trị học |
||
- CN Chính sách công |
A10; C00; C20; D01 |
A10; C00; C20; D01 |
||
3.6 |
7229042D |
Quản lý văn hóa |
C00; C20; D01; D15 |
C00; C20; D01; D15 |
3.7 |
7229040D |
Văn hóa học |
||
- CN Văn hóa Du lịch |
C00; C20; D01; D15 |
C00; C20; D01; D15 |
||
3.8 |
7480104D |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; A16; D01 |
A00; A01; A16; D01 |
IV |
Cao đẳng |
|||
4.1 |
6320301D |
Văn thư hành chính |
C00; D01; D14; D15 |
C00; D01; D14; D15 |
4.2 |
6380201D |
Dịch vụ pháp lý |
A00; C00; A01; D01 |
A00; C00; A01; D01 |
Cơ sở tại TP. HCM |
||||
V |
Đại học |
|||
5.1 |
7310205H |
Quản lý nhà nước |
C00; A00; A01; D01 |
C00; A00; A01; D01 |
5.2 |
7380101H |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00; A01; C00; D01 |
VI |
Cao đẳng |
|||
6.1 |
6320301H |
Văn thư hành chính |
C00; D01; D14; D15 |
C00; D01; D14; D15 |
6.2 |
6380201H |
Dịch vụ pháp lý |
A00; A01; C00; D01 |
A00; A01; C00; D01 |
III. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở về trước.
IV. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
V. Thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, sử dụng cả 2 phương thức xét tuyển.
VI. Địa điểm đào tạo:
a. Tại Tp. Hà Nội: số 36 Xuân La, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội;
b. Tại Quảng Nam: đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, Tx. Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam;
c. Tại Tp. Hồ Chí Minh: Số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.
Phương án tuyển sinh Đại học Nông lâm TP HCM 2018Trường Đại học Nông lâm TP HCM công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 4.745 chỉ tiêu năm 2018, trong đó cơ sở TP HCM là 4.225, cơ sở tại Gia Lai và Ninh Thuận là 260. |
Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018Trường đại học Quốc gia Hà Nội công bố phương án tuyển sinh năm 2018. Theo đó, trường xét tuyển trên 8.500 chỉ tiêu và có nhiều điểm mới về xét tuyển. Cụ thể như sau: |
Bản tin tuyển sinh 24h qua (26/3): TP HCM hơn 25.000 học sinh sẽ 'không có cửa' vào lớp 10 công lậpTP HCM hơn 25.000 học sinh sẽ 'không có cửa' vào lớp 10 công lập, các trường nông nghiệp sẽ sử dụng 10-12 tổ hợp để tuyển sinh trong năm 2018 là những tin tức "nóng" trong 24h qua. |
Đại học Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh năm 2018Trường đại học Đà Nẵng công bố phương án tuyển sinh 2018 của các trường thành viên: ĐH Bách khoa, ĐH kinh tế, ĐH Sư phạm, ĐH Ngoại ngữ, ĐH sư phạm kỹ thuật, phân hiệu Kon Tum,... |